Có 1 kết quả:
消遣 tiêu khiển
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiêu khiển
Từ điển trích dẫn
1. Giải buồn.
2. Đùa bỡn, đùa cợt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước bất thị đặc địa lai tiêu khiển ngã?” 卻不是特地來消遣我 (Đệ tam hồi) Có dễ tới đây đùa cợt tôi chăng?
3. Tạm giữ lại.
2. Đùa bỡn, đùa cợt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước bất thị đặc địa lai tiêu khiển ngã?” 卻不是特地來消遣我 (Đệ tam hồi) Có dễ tới đây đùa cợt tôi chăng?
3. Tạm giữ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiến cho mất nỗi buồn. Làm cho khuây khoả. Hát nói của Cao Bá Quát: » Tiêu khiển một vài chung lếu láo «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0